Trong quá trình Máy khuấy đũa EUROSTAR 400 Digital hoạt động, máy có thể sẽ gặp các mã lỗi gây ảnh hưởng đến hoạt động và công suất làm việc của máy. Vậy nguyên nhân khiến Máy khuấy đũa xảy ra các mã lỗi và giải pháp để khắc phục sự cố là gì? Hãy cùng tìm hiểu các mã lỗi, nguyên nhân và giải pháp của Máy khuấy đũa EUROSTAR 400 Digital.
Tóm tắt nội dung
1. Các mã lỗi thường gặp của Máy khuấy đũa EUROSTAR 400 Digital
Các mã lỗi được hiển thị bằng mã lỗi trên màn hình nếu xảy ra lỗi
1.1 Mã lỗi Er 2
Máy khuấy đũa trong quá trình hoạt động báo lỗi Er 2 nguyên nhân đến từ Lỗi cảm biến dòng điện cơ học gây ảnh hưởng là Tắt động cơ. Giải pháp đưa ra để khắc phục sự cố Er 2 là chúng ta nên tắt thiết bị
1.1 Mã lỗi Er 3
Nguyên nhân gây nên mã lỗi Er 3 trên máy khuấy đũa EUROSTAR 400 Digital là nhiệt độ bên trong thiết bị quá cao gây ảnh hưởng là Tắt động cơ.
Giải pháp mà chúng ta có thể khắc phục lỗi Er 3 là Tắt thiết bị và đợi nguội
1.3 Mã lỗi Er 4
Động cơ bị chặn hoặc quá tải là nguyên nhân khiến thiết bị báo lỗi Er 4 gây ảnh hưởng là Tắt động cơ. Giải pháp để khắc phục sự cố mã lỗi Er 4 là tắt thiết bị cũng như giảm tải động cơ và khởi động lại thiết bị
1.4 Mã lỗi Er 8
Mã lỗi Er 8 hiển thị trên màn hình thiết bị nguyên nhân là Lỗi cảm biến nhiệt độ hoặc quá tải. Giải pháp để khắc phục mã lỗi này là Tắt thiết bị
1.5 Mã lỗi Er 21
Lỗi rơ le an toàn là nguyên nhân khiến màn hình báo mã lỗi Er 21. Cách khắc phục mã lỗi Er 21 là Tắt thiết bị
Đó là các mã lỗi hiển thị khi máy khuấy đũa EUROSTAR 400 Digital gặp sự cố. Nếu các giải pháp được hướng dẫn phía trên không giải quyết hay khắc phục được các mã lỗi thì hãy thực hiện các cách sau:
- Cách 1: Liên hệ bộ phận dịch vụ
- Cách 2: Gửi thiết bị đi sửa chữa, bao gồm mô tả về lỗi
2. Thông số kĩ thuật Máy khuấy đũa EUROSTAR 400 Digital
Dải tốc độ I (momen xoắn cao)
Dải tốc độ II (tốc độ cao) |
rpm | 0 / 6 … 400
0 / 30 … 2000 |
Cài đặt tốc độ | Vô cấp | |
Hiển thị tốc độ | LED 7 đoạn | |
Độ chính xác cài đặt tốc độ | rpm | ± 1 |
Độ lệch tốc độ | Tốc độ < 300 rpm: ± 3 rpm
Tốc độ > 300 rpm: ± 1 % |
|
Momen xoắn tối đa ở trục khuấy | Ncm | Dải I: 400 Ncm
Dải II: 80 Ncm |
Lượng khuấy tối đa (nước) | ltr | 150 |
Độ nhớt tối đa | mPas | 100000 |
Thời gian hoạt động cho phép | % | 100 |
Điện áp hoạt động | VAC | 230 ± 10 % |
Tần số | Hz | 50 / 60 |
Công suất tối đa đầu vào | W | 226 |
Công suất tối đa đầu ra tại trục khuấy | W | 167 |
Bảo vệ theo EN 60529 | IP 40 | |
Lớp bảo vệ | I | |
Danh mục quá áp | II | |
Mức độ ô nhiễm | 2 | |
Bảo vệ khi quá tải | Có / giới hạn dòng điện động cơ | |
Nhiệt độ môi trường cho phép | °C | + 5 … + 40 |
Độ ẩm môi trường cho phép | % | 80 |
Loại động cơ | Động cơ không chổi than | |
Mâm cặp kẹp – phạm vi kẹp | mm | 3 … 16 |
Đường kính trục rỗng | mm | 10.3 |
Cánh tay dài | mm | 16 x 160 |
Lớp phủ | Nhôm tráng đúc và nhực nhiệt dẻo | |
Kích thước (R x S x C) (không có cánh tay dài) | mm | 114 x 245 x 325 |
Khối lượng (gồm cánh tay dài và mâm cặp) | kg | 8.4 |
Độ cao hoạt động so với măt đất | m | Tối đa 2000 |
Nếu bạn vẫn còn thắc mắc nào cần giải đáp và cần sửa chữa chuyên nghiệp, hãy liên hệ với công ty iLAB qua Hotline: 02866525193 hoặc nhắn tin Zalo để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng.
Nguồn: Tổng hợp