Trong quá trình sử dụng, tủ sấy OVEN 125 basic – dry và tủ sấy OVEN 125 basic – dry glass có thể xảy ra những trục trặc không đáng có hoặc có thể ảnh hưởng đến quá trình sử dụng hay hiệu suất của máy. Hãy tìm hiểu về các mã lỗi cũng như hướng khắc phục kịp thời để tránh gây ra các ảnh hưởng nghiêm trọng
Các trục trặc xảy ra trong quá trình thiết bị vận hành đều sẽ được thông báo trên màn hình hiển thị. Khi màn hình hiển thị thông báo lỗi hãy tiến hành các bước như sau:
- Tắt thiết bị bằng công tắc chính ở phía trước thiết bị
- Tiến hành thực hiện các biện pháp khắc phục
- Khởi động lại thiết bị
1. Các mã lỗi xuất hiện khi tủ sấy OVEN 125 basic – dry và tủ sấy OVEN 125 basic – dry glass gặp trục trặc
1.1 Mã lỗi Er 03: Nguyên nhân là vì nhiệt độ bên trong thiết bị quá cao. Giải pháp để khắc phục sự cố này là Tắt thiết bị và để thiết bị nguội
1.2 Mã lỗi Er 06: Nguyên nhân khiến màn hình hiển thị mã lỗi Er 06 là vì vượt quá giới hạn nhiệt độ cài đặt
1.3 Mã lỗi Er 21 xuất hiện trên màn hình hiển thị lỗi nguyên nhân đến từ Rơ-le an toàn không mở
1.4 Mã lỗi Er 25 và Er 26: Nguyên nhân của lỗi Er 25 là bị lỗi máy sưởi 1 và nguyên nhân khiến thiết bị bị lỗi Er 26 là lỗi máy sưởi 2
1.5 Mã lỗi Er 27 nguyên nhân trực tiếp là không tìm thấy cảm biên
Đối với các mã lỗi trên xuất hiện thì sẽ gây ảnh hưởng trực tiếp đến thiết bị đó là hệ thống sưởi bị tắt, ngưng hoạt động
Các mã lỗi Er 06, Er 21, Er 25, Er 26 và Er 27 thì giải pháp tốt nhất và hiệu quả nhất để giải quyết trục trặc là Liên hệ bộ phân dịch vụ để được hỗ trợ khắc phục sự cố kịp thời
2. Thông số kỹ thuật
OVEN 125 basic – dry | OVEN 125 basic – dry glass | ||
Điện áp định mức | VAC |
230 ± 10 % 115 ± 10 % 100 ± 10 % |
|
Tần số | Hz | 50 / 60 | |
Công suất đầu vào tối đa | W |
2450 (230 V) 1550 (115 V) 1200 (100 V) |
|
Công xuất sưởi | W |
2400 (230 V) 1500 (115 V) 1150 (100 V) |
|
Phạm vi nhiệt độ làm việc | °C | RT + 5 … + 250 | |
Giới hạn nhiệt độ làm việc, lớp an toàn TB1 (270oC) | °C | + 50 … + 270 | |
Điều chỉnh nhiệt độ | K | 0.1 | |
Độ ổn định nhiệt độ | K | ± 0.5 (tại trung tâm, cửa tiêu chuẩn) | |
Hiển thị nhiệt độ | LED | ||
Chức năng hẹn giờ/bộ đếm | Có | ||
Hiển thị hẹn giờ/bộ đếm | LED | ||
Thời gian hẹn giờ/đếm tối đa | 100 ngày (d: 99/23:59 [hh:mm]) | ||
Số khay tối đa | 6 | ||
Tải tối đa mỗi khay | kg | 30 | |
Cổng giao tiếp | USB | ||
Nhiệt độ môi trường cho phép | °C | + 5 … + 40 | |
Độ ẩm xung quanh cho phép | % | 80 | |
Thời gian hoạt động cho phép | % | 100 | |
Lớp bảo vệ theo EN 60529 | IP 20 | ||
Lớp bảo vệ | I | ||
Danh mục quá áp | II | ||
Mức độ ô nhiễm | 2 | ||
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) | mm | 700 x 650 (+ 75 với tay cầm) x 825 | |
Kích thước bên trong (R x S x C) | mm | 550 x 525 x 450 | |
Dung tích | l | 125 | |
Khối lượng | kg | 74 | 81 |
Hoạt động ở độ cao trên mặt đất | m | Tối đa 2000 |
Nếu bạn vẫn còn thắc mắc nào cần giải đáp và cần sửa chữa chuyên nghiệp, hãy liên hệ với công ty iLAB qua Hotline: 02866525193 hoặc nhắn tin Zalo để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng.
Nguồn: Tổng hợp