Thiết bị thí nghiệm IKA Máy nghiền MultiDrive với các chức năng nghiền các đồ vật. Dù vậy trong quá trình sử dụng sẽ xảy ra các sự cố không đáng có. Hãy cùng tìm hiểu các sự cố và lỗi để khắc phục.
Tóm tắt nội dung
1. Thông báo lỗi IKA Máy nghiền MultiDrive
Bất kỳ sự cố nào trong quá trình vận hành sẽ được xác định bằng một thông báo lỗi trên màn hình
Tiến hành như sau trong trường hợp như vậy:
- Tắt thiết bị bằng công tắc nguồn
- Tiến hành các biện pháp khắc phục
- Khởi động lại thiết bị
1.1 Lỗi E 3
Nếu màn hình thiết bị thông báo lỗi E 3 có nghĩa là Nhiệt độ bên trong thiết bị quá cao khiến động cơ tắt. Giải pháp để khắc phục lỗi này là Tắt thiết bị và để thiết bị nguội, sau đó tiến hành khởi động lại thiết bị
1.2 Lỗi E 4
Động cơ bị tắc nghẽn hoặc quá tải là nguyên nhân dẫn đến màn hình thiết bị thông báo lỗi E 4. Ảnh hưởng đến việc khiến động cơ bị tắt. Điều cần làm để khắc phục lỗi E 4 là tắt thiết bị, sau đó giảm tốc độ hoặc tải trọng
* Lưu ý: Nếu các giải pháp đã đề xuất phía trên không thể giải quyết được lỗi hoặc mã lỗi khác được hiển thị thì hãy thực hiện một trong các bước sau:
- Liên hệ với bộ phận dịch vụ
- Gửi thiết bị đi sửa chữa, bao gồm mô tả ngắn về lỗi.
2. Chỉ dẫn an toàn
- Đọc kỹ hướng dẫn vận hành trước khi khởi động và tuân thử các biện pháp hướng dẫn an toàn.
- Giữ hướng dẫn vận hành ở nơi mà mọi người có thể tiếp dận được
- Đảm bảo rằng chỉ những nhân viên được đào tạo mới làm việc với thiết bị.
- Tuân thủ các hướng dẫn, hướng dẫn an toàn, sức khỏe và an toàn nghề nghiệp và quy định phòng ngừa tai nạn.
- Chỉ được sử dụng thiết bị trong tình trạng hoàn hảo về mặt kỹ thuật.
Cực kỳ chú ý và thận trọng
- Mang thiết bị bảo hộ cá nhân của bạn phù hợp với loại nguy hiểm của dung dịch được xử lý, có nguy cơ:
- Bắn tung tóe chất lỏng.
- Bộ phận cơ thể, tóc, quần áo và đồ trang sức bị bám lấy.
- Lưỡi dao sắt bén.
2.1 Thiết lập thiết bị
- Cảm biến cân nặng được tích hợp vào chân của thiết bị MultiDrive control. Mở kiện hàng và thiết lập cẩn thận.
- Đặt thiết bị ở khu vực rộng rãi trên bề mặt phẳng, ổn định, sạch sẽ, không trơn trượt, khô ráo và chống cháy.
- Đảm bảo rằng các khe thông gió không bị chặn ở mặt sau của thiết bị
- Đảm bảo rằng bình và nắp được gắn chắc chắn vào bộ truyền động trước khi vận hành thiết bị
- Động cơ không thể vận hành nếu không có bình kín
2.2 Làm việc với thiết bị
- Thiết bị phải được vận hành trên bề mặt phẳng và không được di chuyển trong quá trình vận hành.
- Các nắm hoặc bộ phận có thể tháo ra khỏi thiết bị mà không cần dụng cụ sau đó phải được lắp lại để đảm bảo vận hành an toàn. Điều này sẽ ngăn chặn sự xâm nhập của các vật thể lạ, chất lỏng và các chất gây ô nhiễm khác.
- Bình phải luôn được đóng kín trong quá trình vận hành. Tắt thiết bị ngay lập tức nếu có bất kỳ vật liệu nào rò rỉ từ bình. Vệ sinh thiết bị sau khi rút phích cắm điện.
- Chân của thiết bị phải sạch sẽ không bị hư hại.
- Các thiết bị được thiết kế để hoạt động trong thời gian ngắn. Thời gian vận hành tối đa của thiết bị MultiDrive basic là 5 phút. Đối với thiết bị MultiDrive control, thời gian vận hành tối đa là từ 1 đến 30 phút (tùy vào bình). Sau đó thiết bị cần được tắt trong 10 phút để làm nguội.
3. Bảo trì thiết bị IKA Máy nghiền MultiDrive
Chỉ những chuyên gia được đào tạo mới được mở thiết bị, kể cả trong quá trình sữa chữa. Thiết bị phải được rút khỏi nguồn điện trước khi mở. Các bộ phận mang điện bên trong thiết bị có thể vẫn còn điện trong một thời gian sau khi rút phích cắm khỏi nguồn.
4. Thông số kỹ thuật
MultiDrive basic | MultiDrive control | ||
Thông tin chung | |||
Điện áp định mức | VAC | 220 … 240 ± 10%
100 … 120 ± 10% |
|
Tần số | Hz | 50 / 60 | |
Định mức đầu vào động cơ | W | 1000 | |
Định mức đầu ra động cơ | W | 800 | |
Cổng kết nối | USB | ||
Nhiệt độ phòng cho phép | oC | + 5 … + 40 | |
Độ ẩm cho phép | % | 80 | |
Mã IP theo EN 60529 | IP 31 | ||
Lớp an toàn | I | ||
Danh mục quá áp | II | ||
Mức độ ô nhiễm | 2 | ||
Kích thước (D x R x C) | mm | 300 x 250 x 350 | |
Khối lượng | kg | 8.5 | |
Hoạt động ở độ cao so với mặt đất | m | Tối đa 2000 | |
Chức năng trộn và nghiền | |||
Loại quy trình | |||
Hoạt động trong thời gian ngắn | min | Max. 5min. ON / Min. 10 min. OFF | Max. 30 min. ON / min. 10 min. OFF
(tùy bình chứa) |
Phạm vi tốc độ | rpm | 3000 … 20000 | |
Hiển thị tốc độ | LED | TFT LCD | |
Độ lệch tốc độ | ± 5% tốc độ hiện tại | ||
Cài đặt tốc độ | Nút vặn | ||
Độ thay đổi cài đặt tốc độ | rpm | 0.1 (x1000) | 100 |
Chức năng khoảng thời gian | |||
Phạm vi cài đặt thời gian chạt | 13s (cố định) | 10s … 1min | |
Phạm vi cài đặt thời gian dừng | 2s (cố định) | 3s … 15s | |
Chức năng phát hiện bình chứa | Có | ||
Chức năng hẹn giờ | |||
Giá trị hẹn giờ tối thiểu / tối đa | 1s … 5mins | 5s … 30mins
(tùy bình chứa) |
|
Hiển thị hẹn giờ | LED | TFT LCD | |
Độ thay đổi hẹn giờ | s | 1 | |
Chức năng cân | |||
Phạm vi cân | g | – | 5 … 4000 |
Độ thay đổi cân | g | – | 0.3% cân nặng hiện tại +2 |
Mức cân tối đa | g | 4000 | |
Cảm biến nhiệt độ tích hợp / đầu đọc RFID | Không | Có | |
Đo / giám sát nhiệt độ | Không | Có | |
Hiển thị nhiệt độ | – | Có | |
Độ thay đổi nhiệt độ | K | – | 0.1 |
Độ chính xác nhiệt độ | K | – | ± 1 |
Giới hạn nhiệt độ tối thiểu / tối đa | oC | – | -50 … +120 |
Giám sát thời gian bảo trì | Không | Có | |
Chức năng điều khiển chương trình (PR) | Không | Có |
———————————————
Chúng tôi nhận sửa chữa tất cả các thiết bị thí nghiệm IKA, hãy gọi cho chúng tôi nếu bạn muốn tìm một nơi sửa chữa uy tín và chất lượng, đáng tin cậy.
Đội ngũ, kỹ sư có tay nghề đem đến cho bạn chất lượng và dịch vụ tốt nhất
Nếu bạn vẫn còn thắc mắc nào cần giải đáp và cần sửa chữa chuyên nghiệp, hãy liên hệ với công ty iLAB qua Hotline: 02866525193 hoặc nhắn tin Zalo để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng.
Nguồn: Tổng hợp