Máy khuấy từ gia nhiệt RCT digital là thiết bị được sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm hóa học, sinh học, y học,… để khuấy trộn và gia nhiệt dung dịch Hiểu rõ thông số kỹ thuật của máy là chìa khóa để sử dụng hiệu quả và đảm bảo an toàn trong công việc. Bài viết này sẽ phân tích chi tiết thông số kỹ thuật của máy khuấy từ gia nhiệt RCT digital và hướng dẫn bạn cách tối ưu hóa hiệu quả sử dụng.
Phân tích chi tiết thông số kỹ thuật:
Tóm tắt nội dung
1. Khả năng khuấy của RCT digital:
- Số vị trí khuấy: 1
- Thể tích khuấy tối đa (H2O): 20 lít
- Lượng tối đa cho mỗi vị trí khuấy (H2O): 20 lít
- Tải tối đa: 25 kg
- Công suất đầu ra động cơ: 9 W
- Hướng quay: Phải/trái
- Thang tốc độ: 50-1500 rpm
- Độ chính xác tốc độ cài đặt: 10 rpm
- Chiều dài thanh khuấy: 30-80 mm
2. Khả năng gia nhiệt RCT digital:
- Công suất gia nhiệt: 600 W
- Phạm vi gia nhiệt: Nhiệt độ phòng + Tự gia nhiệt – 310 °C
- Độ phân giải nhiệt độ cài đặt của đĩa gia nhiệt: 1 K
- Kích thước đĩa gia nhiệt: Ø 135 mm
3. Tính năng:
- Tự động đảo chiều quay: Có
- Chế độ gián đoạn: Có
- Đo lường thay đổi độ nhớt: Có
- Hẹn giờ: Có
- Cảm biến phát hiện trong mẫu (Lỗi 5): Có
- Cổng kết nối: RS232, USB
- Màn hình: LCD
- Vật liệu vỏ máy: Nhựa ABS
- Cấp bảo vệ: IP42
- Kích thước: 220 x 320 x 100 mm
- Trọng lượng: 5.5 kg
4. Các phụ kiện đi kèm:
- Thanh khuấy từ (Ø 8 mm)
- Cáp nguồn
- Hướng dẫn sử dụng
5. Hãng sản xuất: IKA (Đức)
6. Model: RCT digital
7. Xuất xứ: Đức
8. Bảo hành: 12 tháng
9. Bảng tổng hợp :
Số vị trí khuấy | 1 |
Lượng tối đa cho mỗi vị trí khuấy (H2O) | 20 l |
Tải tối đa | 25 kg |
Công suất đầu ra động cơ | 9 W |
Hướng quay | phải/ trái |
Hiển thị giá trị tốc độ cài đặt | LCD |
Hiển thị giá trị tốc độ thực tế | LCD |
Kiểm soát tốc độ | Núm xoay |
Thang tốc độ | 50 – 1500 rpm |
Chiều dài thanh khuấy | 30 – 80 mm |
Độ chính xác tốc độ cài đặt | 10 rpm |
Tự gia nhiệt bởi tốc độ khuấy tối đa (RT: 22°C / thời gian: 1 giờ) | +13 K |
Công suất gia nhiệt | 600 W |
Hiển thị giá trị nhiệt độ cài đặt | LCD |
Hiển thị giá trị nhiệt độ thực tế | LCD |
Đơn vị nhiệt độ | ° C / ° F |
Phạm vi gia nhiệt | Nhiệt độ phòng. + Tự gia nhiệt – 310 °C |
Kiểm soát nhiệt | Núm xoay |
Độ phân giải nhiệt độ cài đặt của đĩa gia nhiệt | 1 K |
Kết nối đầu đo nhiệt độ ngoài | PT1000, ETS-D5, ETS-D6 |
Độ phân giải nhiệt độ của môi trường | 1 K |
Vật liệu đĩa gia nhiệt | hợp kim nhôm |
Kích thước đĩa gia nhiệt | Ø 135 mm |
Tự động đảo chiểu quay | Có |
Chế độ gián đoạn | Có |
Đo lường thay đổi độ nhớt | Có |
Hẹn giờ | Có |
Hiển thị thời gian | LCD |
Phạm vi cài đặt thời gian | 1 – 143940 s |
Cảm biến phát hiện trong mẫu (Lỗi 5) | Có |
Độ lệch tốc độ (không tải, điện áp danh định, ở 1500rpm + 25°C) | ±2 % |
Tốc độ gia nhiệt (1l H2O trong H1500) | 6.5 K/min |
10. Tìm kiếm thông tin và hỗ trợ
- Chúng tôi nhận sửa chữa tất cả các thiết bị thí nghiệm IKA, hãy gọi cho chúng tôi nếu bạn muốn tìm một nơi sửa chữa uy tín và chất lượng, đáng tin cậy.
- Đội ngũ, kỹ sư có tay nghề đem đến cho bạn chất lượng và dịch vụ tốt nhất
- Nếu bạn vẫn còn thắc mắc nào cần giải đáp và cần sửa chữa chuyên nghiệp, hãy liên hệ với công ty qua những đường link này phutungika.vn và vattuika.vn qua Hotline: 02866525193 hoặc nhắn tin Zalo để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng.